Tấm Poly Rỗng Ruột Tại Hà Nam “Rất hữu ích”

5/5 - (3094 bình chọn)

Tấm Poly Rỗng Ruột tại Hà Nam | Hiệu quả đáng kể | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm Poly Rỗng Ruột đang khẳng định vị thế của mình trong ngành xây dựng nhờ vào những ưu điểm nổi bật mà nó mang lại. Với thiết kế đặc biệt, tấm poly này không chỉ nhẹ mà còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt và sử dụng. Đặc biệt, tấm poly rỗng ruột thường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình mái lợp, vách ngăn và nhà kính, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí thi công. Sự linh hoạt trong ứng dụng cùng với khả năng chống thời tiết giúp tấm poly trở thành lựa chọn hàng đầu cho các kiến trúc sư và nhà thầu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn về các đặc điểm, ứng dụng cụ thể và những lợi ích mà tấm poly rỗng ruột mang lại, nhằm thấy rõ lý do sản phẩm này đang dần thay thế các vật liệu truyền thống.

Tìm hiểu về Tấm Poly Rỗng Ruột tại Hà Nam

Khái niệm Tôn nhựa lấy sáng Poly

Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là một vật liệu tiên tiến được sản xuất từ nhựa polycarbonate. Với những ưu điểm nổi bật như độ bền cao và khả năng chống va đập ấn tượng, tôn Poly trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ứng dụng xây dựng. Ngoài ra, khả năng cách nhiệt tốt của tấm Poly giúp cải thiện môi trường sống bên dưới mái che hoặc kính chắn gió. Một điểm đáng chú ý khác là khả năng chống tia UV, bảo vệ các vật thể dưới ánh sáng mặt trời, nhờ vào tính năng này, tôn nhựa Poly phù hợp cho các công trình ngoài trời. Hơn nữa, tôn nhựa này nhẹ và dễ dàng trong quá trình lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các dự án xây dựng. Với những đặc điểm trên, tôn nhựa lấy sáng Poly đang ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi.

Khái niệm Tấm Poly Rỗng Ruột

Tấm poly rỗng ruột, hay còn được biết đến là tấm nhựa polycarbonate rỗng ruột, là một vật liệu nhựa tiên tiến được sản xuất từ polymer polycarbonate. Với cấu trúc dạng lưới và các lớp nhựa rỗng bên trong, tấm này tạo ra hệ thống khoang khí nhỏ giúp cải thiện khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực. Đồng thời, tấm poly rỗng ruột cũng có trọng lượng nhẹ hơn so với các loại tấm nhựa đặc, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng. Các ứng dụng phổ biến bao gồm lợp mái, vách ngăn và tấm chắn bảo vệ ngoài trời, nhờ vào tính bền bỉ và khả năng chống tia UV, cũng như khả năng truyền sáng tuyệt vời. Tại Hà Nam, các loại tấm poly rỗng ruột với độ dày 5mm và 10mm đang được ưa chuộng.

Tên gọi thông dụng Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly

Tôn Nhựa lấy sáng Poly, hay còn gọi là tấm lợp thông minh, đã trở thành sản phẩm phổ biến trong xây dựng và thiết kế kiến trúc. Những tên gọi thông dụng khác của sản phẩm này bao gồm tấm poly, polycarbonate và tấm nhựa thông minh. Người tiêu dùng thường nhắc tới tấm lợp polycarbonate, tấm nhựa polycarbonate, hay đơn giản là tấm poly lấy sáng. Đặc biệt, tên gọi tấm nhựa lấy sáng polycarbonate và tôn nhựa lấy sáng polycarbonate được ưa chuộng trong các công trình cần ánh sáng tự nhiên. Ngoài ra, mái che tấm poly và mái nhựa thông minh cũng khá phổ biến, phục vụ nhu cầu che nắng, che mưa hiệu quả. Tất cả các tên gọi này đều phản ánh tính năng ưu việt và tính ứng dụng cao của sản phẩm trong đời sống hiện đại.

Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly Rỗng Ruột

Khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời

Tấm poly rỗng ruột sở hữu khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc nhờ cấu trúc rỗng ruột với các khoang khí bên trong. Các khoang khí này hoạt động như một lớp cách nhiệt tự nhiên, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian sống. Điều này không chỉ giúp giữ cho môi trường bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè mà còn ấm áp vào mùa đông, từ đó giảm chi phí năng lượng cho các công trình xây dựng. Bên cạnh đó, khả năng cách âm của tấm poly cũng góp phần nâng cao chất lượng sống.

Trọng lượng nhẹ

Tấm poly rỗng ruột là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng nhờ vào trọng lượng nhẹ của nó. So với tấm polycarbonate đặc, tấm poly rỗng ruột có cấu trúc bên trong trống, giúp giảm đáng kể khối lượng. Điều này không chỉ thuận tiện cho việc vận chuyển mà còn dễ dàng hơn trong thi công, đặc biệt là trong các công trình lợp mái hoặc vách ngăn. Nhờ trọng lượng nhẹ, việc sử dụng tấm poly rỗng ruột còn góp phần giảm bớt chi phí và thời gian thi công, mang lại hiệu quả kinh tế cho dự án.

Khả năng chịu lực tốt

Tấm poly rỗng ruột, mặc dù có cấu trúc rỗng, nhưng vẫn sở hữu khả năng chịu lực tốt nhờ vào cơ chế phân bố lực đều giữa các lớp nhựa. Điều này giúp tấm poly có thể chống lại các tác động mạnh mà không xảy ra hiện tượng nứt vỡ. Khả năng chịu lực vượt trội này trở nên nổi bật hơn khi tấm được lắp đặt đúng cách và trong điều kiện môi trường thích hợp. Với những ưu điểm này, tấm poly rỗng không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng mà còn trong nhiều lĩnh vực khác nhau, mang lại độ bền và sự ổn định.

Khả năng chống tia UV và bền bỉ với thời gian

Tấm poly rỗng ruột được chế tác với lớp phủ chống tia UV, mang lại khả năng bảo vệ hiệu quả cho công trình trước tác động của ánh sáng mặt trời. Lớp phủ này giúp ngăn chặn sự phai màu và giảm thiểu hư hỏng do tia cực tím. Bên cạnh đó, cấu trúc rỗng của tấm nhựa giúp giảm thiểu việc hấp thụ nhiệt, từ đó kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Nhờ những tính năng vượt trội này, tấm poly rỗng ruột không chỉ bền bỉ với thời gian mà còn phù hợp trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt.

Khả năng truyền sáng tốt

Các tấm poly rỗng ruột nổi bật với khả năng truyền ánh sáng tự nhiên cao. Thiết kế các khoang rỗng giúp khuếch tán ánh sáng một cách đều đặn, từ đó tạo ra không gian sáng sủa mà không cần phụ thuộc nhiều vào ánh sáng nhân tạo. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn mang lại môi trường sống thoải mái, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng. Sử dụng vật liệu này trong các công trình xây dựng mang lại lợi ích kinh tế bền vững và bảo vệ môi trường.

Tiết kiệm chi phí

Tấm poly rỗng ruột mang lại nhiều lợi ích về tiết kiệm chi phí cho người sử dụng. Với trọng lượng nhẹ, sản phẩm này không chỉ giảm chi phí vận chuyển mà còn dễ dàng trong việc lắp đặt. Khả năng cách nhiệt tối ưu giúp giảm năng lượng tiêu thụ, tạo điều kiện tiết kiệm chi phí hàng tháng cho người dùng. Ngoài ra, tấm poly còn có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế trong suốt quá trình sử dụng, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.

Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly Rỗng Ruột tại Hà Nam

Lợp mái và mái kính (Mái lấy sáng)

Tấm poly rỗng ruột là giải pháp hiệu quả cho việc lợp mái và mái kính lấy sáng. Cấu trúc rỗng giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian bên dưới, duy trì nhiệt độ ổn định, nhất là trong mùa hè. Mái kính thường hấp thụ nhiều nhiệt, nhưng khi sử dụng tấm poly này, lớp không khí giữa các lớp nhựa tạo nên một rào cản nhiệt, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính và làm cho không gian dưới mái mát mẻ hơn. Nhờ đó, chi phí tiêu thụ năng lượng để làm mát cũng được giảm bớt.

Vách ngăn và tường chắn bảo vệ

Tấm poly rỗng ruột đang ngày càng được ưa chuộng trong việc xây dựng vách ngăn và tường chắn bảo vệ nhờ vào cấu trúc độc đáo của nó. Với các khoang không khí bên trong, tấm này có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, tạo ra một rào cản hiệu quả ngăn chặn sự truyền âm thanh và nhiệt, từ đó giữ cho không gian bên trong yên tĩnh và tiết kiệm năng lượng. Khác với tấm polycarbonate đặc, tấm poly rỗng ruột mang lại sự cách biệt rõ rệt, rất phù hợp cho các môi trường như sân bay, nhà ga hay trung tâm thương mại.

Nhà kính và trồng trọt trong nhà

Tấm poly rỗng ruột là giải pháp hiệu quả cho nhà kính và trồng trọt trong nhà. Với thiết kế khoang rỗng, chúng giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho cây trồng, giữ ấm vào mùa đông và giảm nhiệt độ quá cao vào mùa hè. Đồng thời, tấm poly này có khả năng truyền ánh sáng xuất sắc, đảm bảo cây trồng nhận đủ ánh sáng tự nhiên cần thiết cho quá trình quang hợp. Lớp không khí bên trong tấm poly giữ ổn định nhiệt độ, góp phần tối ưu hóa môi trường phát triển, nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng.

Bảng thông số kỹ thuật của Tấm Poly Rỗng ruột

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT

CHỈ TIÊU (ITEM) PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) ĐƠN VỊ (UNIT)

GIÁ TRỊ (VALUE)

Độ bền uốn (Flexual strength) ISO 178:2010 MPa 8.2
Độ bền va đập (Impact strength) TCVN 2100-2:2007 Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây ISO 11925-2:2010 Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo
Độ truyền sáng (Light transmissibility) TCVN 7737:2007 % 43.5

 

 

TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT

Chiều dài Lên đến 58m
Chiều rộng 2.1m
Chiều dày Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.

Hoặc chiều dày theo yêu cầu

Màu sắc Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver).
Độ bền uốn 8.2 MPa
Độ xuyên sáng 43.5%
Đóng gói Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn)

Báo giá Tấm Poly Rỗng Ruột tại Hà Nam (07/2025)

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng cho không gian sống hoặc làm việc, tấm poly rỗng ruột là lựa chọn lý tưởng. Công ty Triệu Hổ hiện cung cấp báo giá cực kỳ cạnh tranh cho sản phẩm này, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình. Tấm poly rỗng ruột có nhiều kiểu dáng và kích thước đa dạng, phù hợp với nhu cầu từ nhà ở cho đến các công trình công nghiệp lớn, đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mmmd72.000
2Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mmmd111.000
3Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mmmd138.000
4Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm)md97.400
5Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm)md108.900
6Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm)md173.300
7Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm)md210.400
8Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mmtấm1.425.000
9Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mmtấm825.000
10Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm)tấm938.900
11Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm)tấm1.113.800
12Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm)tấm1.188.000
13Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mmm2217.500
14Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mmm2300.000
15Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mmm2585.000
16Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mmm2322.500
17Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mmm2472.500
18Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mmm2360.000
19Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mmm2495.000
20Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm)m2165.000
21Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm)m2231.000
22Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm)m2332.600
23Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm)m2634.500
24Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm)m2385.000
25Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm)m2415.800
26Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm)m2754.600
27Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm)m2939.400

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

 Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp

So sánh Tấm Poly Rỗng Ruột và Poly Đặc

Tiêu chí

Tấm Poly Rỗng

Tấm Poly Đặc

Độ bền Độ bền kém hơn so với Poly đặc cùng độ dày Độ bền cao nếu thi công đúng cách
Khả năng lấy sáng Lên đến 90% Lên đến 92%
Cách âm Tốt hơn Poly đặc Gấp 8 lần kính
Cách nhiệt Khả năng chịu nhiệt tốt hơn Poly đặc Khả năng cách nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ trong khoảng -39 độ C đến 120 độ C
Khả năng uốn cong Khả năng uốn cong kém hơn poly đặc Uốn cong dễ dàng ở nhiệt độ thường mà không bị nứt, gãy
Trọng lượng Nhẹ hơn Poly đặc Nhẹ hơn 1/2 kính
Ứng dụng Tường, vách ngăn, mái lợp,… Mái che, mái lợp, vòm, khiên,…
Giá cả Giá tiết kiệm hơn so với Poly đặc Giá tối ưu cho dự án

Hướng dẫn cách lắp đặt Tấm Poly Rỗng Ruột

Để lắp đặt tấm poly rỗng ruột, trước hết, hãy bắt vít dọc theo khung xương với khoảng cách từ 50 – 60cm, và cách 30 – 40cm ở hai đầu tấm. Khoan mồi lỗ lớn hơn đường kính vít 3mm để thích ứng với sự co giãn của tấm. Chú ý khoan lỗ vuông góc với bề mặt và vệ sinh bụi bẩn trước khi bơm keo silicon và bắn vít. Nếu thiết kế mái vòm, uốn tấm song song với chiều lỗ nhựa. Sử dụng nẹp U nhôm hoặc nhựa ở hai đầu và nẹp nối giữa hai tấm để ngăn nước và bụi xâm nhập. Cắt tấm bằng máy cắt hoặc dao lọc giấy.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Hà Nam của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Một số hình ảnh thực tế tại Hà Nam của Triệu Hổ cho thấy sự ứng dụng nổi bật của tấm poly rỗng ruột trong ngành xây dựng. Các sản phẩm được lắp đặt tại mái hiên, nhà kính, và vách ngăn, tạo ra không gian thoáng đãng, sáng sủa và tiết kiệm năng lượng. Hình ảnh minh họa cho thấy sự đa dạng về màu sắc và kích thước, phù hợp với mọi loại công trình. Chúng tôi tự hào mang đến sản phẩm chất lượng, bền bỉ, hỗ trợ khách hàng tại Hà Nam và khu vực lân cận đạt hiệu quả tối ưu trong xây dựng và trang trí.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Tấm Poly Rỗng Ruột

Tấm Poly Rỗng Ruột có những độ dày thông dụng nào?

Tấm poly rỗng ruột có nhiều độ dày khác nhau, từ 4mm đến 16mm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình. Tấm 4mm thường dùng cho vách ngăn nhẹ hoặc mái lấy sáng ở khu vực ít chịu lực. Tấm dày từ 6mm đến 8mm được ưa chuộng hơn trong xây dựng nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Đối với các công trình yêu cầu cách nhiệt tốt và chịu lực mạnh như nhà kính, tấm dày 10mm đến 12mm là lựa chọn lý tưởng. Cuối cùng, tấm 16mm thích hợp cho những công trình lớn cần độ bền cao và khả năng cách nhiệt tối ưu.

Tại sao tấm poly rỗng ruột lại có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với tấm polycarbonate đặc?

Tấm poly rỗng ruột có khả năng cách nhiệt vượt trội so với tấm polycarbonate đặc nhờ cấu trúc rỗng bên trong chứa các khoang khí nhỏ. Những khoang khí này hoạt động như lớp cách nhiệt tự nhiên, ngăn chặn sự truyền nhiệt giữa các bề mặt tấm. Khi bị tác động bởi ánh sáng mặt trời, tấm poly rỗng ruột không chỉ giảm hấp thụ nhiệt mà còn hạn chế truyền nhiệt ra ngoài, giúp không gian luôn mát mẻ trong mùa hè và ấm áp trong mùa đông. Nhờ vào khả năng này, tấm poly rỗng ruột góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điều hòa không khí.

Các khoang rỗng bên trong tấm Poly có tác dụng gì?

Các khoang rỗng bên trong tấm poly rỗng ruột mang lại nhiều lợi ích nổi bật. Đầu tiên, chúng cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả, giảm thiểu truyền nhiệt và duy trì ổn định môi trường bên trong. Thứ hai, khả năng cách âm của các khoang này giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh cho các công trình như văn phòng hoặc phòng họp. Bên cạnh đó, cấu trúc rỗng làm cho tấm poly nhẹ hơn, dễ vận chuyển và thi công, đồng thời tăng độ bền cơ học. Cuối cùng, điều này giúp tiết kiệm chi phí trong việc vận chuyển và chi phí tiêu thụ năng lượng.

Tại sao tấm poly rỗng ruột lại được sử dụng phổ biến trong các mái lợp và vách ngăn ngoài trời thay vì các loại vật liệu khác?

Tấm poly rỗng ruột trở thành lựa chọn phổ biến cho mái lợp và vách ngăn ngoài trời nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Với cấu trúc rỗng, tấm poly có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sử dụng, đồng thời tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, tấm poly nhẹ và dễ thi công, giúp giảm khối lượng cho công trình mà vẫn đảm bảo độ bền cao. Đặc biệt, khả năng chống tia UV và truyền sáng tốt mà không gây chói mắt, kết hợp với chi phí thi công thấp, khiến sản phẩm trở thành sự lựa chọn tối ưu cho các dự án xây dựng.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Poly Rỗng Ruột đến Hà Nam không?

Triệu Hổ là một đơn vị uy tín trong ngành xây dựng, chuyên cung cấp các sản phẩm chất lượng, trong đó có Tấm Poly Rỗng Ruột. Sản phẩm này rất được ưa chuộng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Triệu Hổ không chỉ sản xuất mà còn cung cấp dịch vụ vận chuyển đến khắp các tỉnh thành, bao gồm cả Hà Nam. Với mạng lưới phân phối rộng rãi và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, khách hàng tại Hà Nam hoàn toàn yên tâm khi đặt hàng từ Triệu Hổ.

 

 

 

 

 

Trên đây là những thông tin cần thiết về Tấm Poly Rỗng Ruột mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng tại Hà Nam. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp các bạn lựa chọn được vật liệu phù hợp, đáp ứng nhu cầu xây dựng một cách hiệu quả nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp, chi tiết và nhanh chóng, nhằm đưa công trình của quý vị đến gần hơn với thành công. Chúng tôi rất mong được đồng hành cùng bạn trên con đường phát triển này!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.