Tôn Nhựa Phẳng tại Kon Tum | Trên cả vượt trội | CK 5% – 10%
Tôn nhựa phẳng là một trong những sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng, được đánh giá cao về khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho công trình mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ. Với cấu trúc nhẹ, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, tôn nhựa phẳng không chỉ mang lại sự thoáng đãng cho không gian mà còn giúp tiết kiệm năng lượng nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình như mái che, nhà xưởng, hay các công trình dân dụng khác. Đặc biệt, tôn nhựa phẳng còn có nhiều màu sắc và họa tiết đa dạng, giúp kiến trúc sư và chủ đầu tư dễ dàng lựa chọn theo phong cách thiết kế yêu thích. Triệu Hổ hy vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin bổ ích về tôn nhựa phẳng.
Tìm hiểu về Tôn Nhựa Phẳng tại Kon Tum
Khái niệm Tôn nhựa lấy sáng Poly
Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay tôn polycarbonate, là một loại vật liệu hiện đại được sản xuất từ nhựa polycarbonate, nổi bật nhờ vào tính năng vượt trội của nó. Với độ bền cao và khả năng chống va đập đáng kể, tôn polycarbonate thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng như mái che, kính chắn gió và các công trình cần độ trong suốt. Điều này không chỉ mang lại ánh sáng tự nhiên mà còn tạo ra không gian thoáng đãng. Đặc biệt, tôn poly còn có khả năng chống UV hiệu quả, giúp bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động tiêu cực của ánh sáng mặt trời. Bên cạnh đó, tính năng nhẹ và dễ lắp đặt của loại tôn này góp phần nâng cao hiệu quả trong thi công và tiết kiệm thời gian cho các nhà thầu và kỹ sư xây dựng.
Khái niệm Tôn Nhựa Phẳng
Tôn nhựa phẳng là một loại vật liệu xây dựng tiên tiến, được chế tạo từ polycarbonate, nổi bật với bề mặt phẳng mịn và độ bền cao. Loại tôn này có khả năng chống chịu tốt với những điều kiện thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa và gió, đồng thời mang lại tính năng cách nhiệt, cách âm vượt trội. Tôn nhựa phẳng thường được áp dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, ví dụ như mái lợp, vách ngăn, hay các tấm che phủ ngoài trời. Đặc điểm nhẹ, dễ thi công và khả năng chống ăn mòn, giữ màu lâu dài càng khiến tôn nhựa phẳng trở thành lựa chọn ưa thích cho nhiều nhà thầu xây dựng. Hơn nữa, khả năng truyền sáng tốt của nó giúp tận dụng ánh sáng tự nhiên, tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái mà không làm giảm tính thẩm mỹ của công trình.
Tên gọi thông dụng Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly
Tôn nhựa lấy sáng polycarbonate, hay còn gọi là tấm lợp thông minh, đang ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng và thiết kế mái che. Với nhiều tên gọi khác nhau như tấm poly, tấm lợp polycarbonate, và tấm nhựa thông minh đặc ruột, sản phẩm này nổi bật với khả năng truyền sáng tốt và độ bền cao. Tôn nhựa lấy sáng polycarbonate không chỉ giúp tiết kiệm chi phí cho việc cung cấp ánh sáng tự nhiên mà còn bảo vệ không gian bên trong khỏi các tác nhân bên ngoài. Các ứng dụng phổ biến của tôn nhựa này bao gồm mái che cho sân vườn, bãi đỗ xe, hoặc các khu vực cần ánh sáng tự nhiên mà không ảnh hưởng đến thẩm mỹ. Được biết đến với độ đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, tôn nhựa polycarbonate thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho những ai tìm kiếm giải pháp hiệu quả và hiện đại.
Các loại Tôn Nhựa Phẳng phổ biến tại Kon Tum
Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột
Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột là một vật liệu xây dựng tiên tiến, được làm từ các sợi polymer kết hợp với nhóm cacbonat, tạo thành cấu trúc nguyên khối bền vững. Nhờ vào quá trình kết tinh, tấm poly đặc không chỉ có độ trong suốt cao tương tự như kính mà còn vượt trội về độ bền và khả năng chống va đập, mang lại sự an toàn cho các công trình. Tôn nhựa này có khả năng chịu lực lớn, cách nhiệt tốt và đặc biệt kháng tia UV, giúp bảo vệ công trình khỏi những tác động xấu của thời tiết. Chính vì những đặc tính ưu việt ấy, tôn nhựa phẳng đặc ruột được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng nhà ở cho đến các công trình công nghiệp, góp phần nâng cao chất lượng và tuổi thọ của các sản phẩm.
Tôn Nhựa Phẳng rỗng ruột
Tôn Nhựa Phẳng Rỗng Ruột là một giải pháp vật liệu tiên tiến trong ngành xây dựng, được chế tạo từ nhựa polycarbonate với cấu trúc lưới độc đáo. Các khoang rỗng bên trong không chỉ giúp tăng khả năng cách nhiệt và cách âm, mà còn làm giảm trọng lượng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công. Tôn này thường được áp dụng trong việc lợp mái, làm vách ngăn và tấm chắn ngoài trời nhờ tính bền bỉ, khả năng chống tia UV và truyền sáng tốt. Tại Kon Tum, các độ dày phổ biến như 5mm và 10mm đang ngày càng được ưa chuộng, nhờ vào hiệu quả trong việc cách nhiệt và giảm tải trọng cho công trình. Với những ưu điểm vượt trội, Tôn Nhựa Phẳng Rỗng Ruột đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng hiện đại.
Ưu điểm vượt trội của Tôn Nhựa Phẳng
Tôn nhựa phẳng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật so với tôn nhựa sóng, nhờ vào bề mặt phẳng mịn của nó. Một trong những lợi thế quan trọng nhất chính là khả năng lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng. Sự phẳng phiu giúp việc ghép nối các tấm tôn trở nên đơn giản hơn, tiết kiệm thời gian thi công và giảm thiểu sự cố lắp đặt. Tuy nhiên, tôn nhựa sóng với các đường cong đòi hỏi sự canh chỉnh cẩn thận, gây khó khăn trong quá trình thi công. Bên cạnh đó, tôn nhựa phẳng còn mang lại tính thẩm mỹ cao hơn, tạo sự đồng nhất và sang trọng cho các công trình như văn phòng hay tòa nhà thương mại. Khả năng truyền sáng đồng đều của tôn nhựa phẳng giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên, đồng thời dễ dàng vệ sinh do bề mặt mịn màng.
Ứng dụng đa dạng của Tôn Nhựa Phẳng tại Kon Tum
Tôn nhựa phẳng đã trở thành vật liệu xây dựng không thể thiếu tại Kon Tum nhờ vào sự đa dạng trong ứng dụng và những ưu điểm vượt trội. Trong ngành xây dựng, tôn nhựa phẳng thường được sử dụng làm mái lợp cho các công trình như nhà dân dụng, nhà xưởng hay nhà kính, tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên và tiết kiệm năng lượng. Tôn nhựa phẳng còn được ứng dụng làm vách ngăn trong các văn phòng và trung tâm thương mại, tạo nên không gian hiện đại và bền vững. Bên cạnh đó, việc sử dụng tôn nhựa phẳng trong các hệ thống che chắn ngoài trời giúp bảo vệ công trình khỏi các yếu tố thời tiết khắc nghiệt mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ. Với khả năng chống UV và độ bền cao, tôn nhựa phẳng còn được ưa chuộng trong các công trình quảng cáo và nhà kính trồng cây.
Bảng thông số kỹ thuật của Tôn Nhựa Phẳng
Thông số kỹ thuật Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT |
|||
CHỈ TIÊU (ITEM) |
PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) |
GIÁ TRỊ (VALUE) |
Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT |
||||
Chiều dài | Lên đến 30m | |||
Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
Thông số kỹ thuật Tôn Nhựa Phẳng rỗng ruột
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT |
|||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) |
GIÁ TRỊ (VALUE) |
Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT |
||||
Chiều dài | Lên đến 58m | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
Báo giá Tôn Nhựa Phẳng tại Kon Tum (09/2025)
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vừa tiết kiệm chi phí vừa tối ưu ánh sáng cho không gian sống hoặc làm việc của mình, Tôn Nhựa Phẳng chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Với sản phẩm Tôn Nhựa Phẳng, Triệu Hổ hiện đang cung cấp báo giá rất cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình của mình. Tôn Nhựa Phẳng không chỉ nhẹ, bền mà còn có khả năng cách nhiệt và chống thấm nước tốt, thích hợp cho cả các công trình nhà ở và các công trình công nghiệp lớn. Sản phẩm đa dạng về mẫu mã và kích thước sẽ đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng khác nhau. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết nhất cho dự án của bạn.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
So sánh Tôn Nhựa Phẳng và tôn nhựa sóng
Tiêu chí | Tôn Nhựa Phẳng | Tôn Nhựa Sóng |
Cấu trúc bề mặt | Phẳng mịn, không có sóng, tạo bề mặt đồng đều | Có sóng, tạo gợn sóng trên bề mặt |
Khả năng lắp đặt | Dễ lắp đặt, các tấm ghép nối đơn giản, nhanh chóng | Cần chú ý căn chỉnh chính xác giữa các sóng khi lắp đặt |
Thẩm mỹ | Tạo vẻ đẹp hiện đại, sang trọng và đồng nhất | Thích hợp cho phong cách cổ điển, công nghiệp, nhưng không đồng đều |
Khả năng truyền sáng | Truyền sáng đều, không có bóng tối hoặc chói mắt | Truyền sáng không đều, có thể tạo bóng hoặc chói |
Khả năng cách nhiệt | Cách nhiệt tốt nhờ bề mặt phẳng và các khoang khí | Cũng có khả năng cách nhiệt, nhưng không bằng tôn phẳng |
Khả năng chống ăn mòn | Chống ăn mòn và chịu UV tốt, bền bỉ với thời gian | Cũng có khả năng chống ăn mòn nhưng chịu UV kém hơn |
Khả năng vệ sinh | Dễ dàng vệ sinh, bề mặt mịn không giữ bụi bẩn | Khó vệ sinh hơn, vì sóng dễ giữ lại bụi bẩn |
Khả năng chịu lực | Chịu lực tốt nhưng không vượt trội so với tôn sóng | Chịu lực tốt hơn nhờ cấu trúc sóng có độ bền cao hơn |
Ứng dụng | Lợp mái, vách ngăn, quảng cáo, che chắn ngoài trời, nhà kính | Lợp mái, nhà xưởng, công trình yêu cầu độ bền cao |
Chi phí | Thường có chi phí cao hơn do thẩm mỹ và tính linh hoạt | Chi phí thấp hơn, phù hợp cho công trình cần tiết kiệm |
Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế tại Kon Tum của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
Triệu Hổ rất tự hào khi tôn nhựa phẳng của chúng tôi đã được lựa chọn và ứng dụng trong nhiều công trình tại Kon Tum. Với bề mặt phẳng mịn và độ bền vượt trội, tôn nhựa phẳng không chỉ mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho các công trình mà còn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Sản phẩm này được sử dụng đa dạng từ mái lợp đến vách ngăn, giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên và tiết kiệm năng lượng. Nhờ vào khả năng tạo không gian thoáng đãng và dễ chịu, tôn nhựa phẳng đã chứng minh được sự tin tưởng của khách hàng đối với chất lượng và tính năng ưu việt của nó. Chính điều này đã góp phần làm nên sự thành công bền vững cho các công trình tại Kon Tum, thúc đẩy sự phát triển của khu vực.
Một số câu hỏi liên quan về Tôn Nhựa Phẳng
Tôn Nhựa Phẳng có phân loại gì?
Tôn nhựa phẳng thường được phân loại chủ yếu dựa trên độ dày, chất liệu và màu sắc. Các độ dày thông dụng của tôn nhựa phẳng dao động từ 2mm đến 10mm, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng công trình. Chất liệu phổ biến nhất là PVC và polycarbonate, trong đó polycarbonate chiếm ưu thế nhờ vào khả năng chống tia UV tốt, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt vượt trội. Tôn nhựa phẳng còn có nhiều màu sắc khác nhau như trong suốt, màu trắng, màu xanh hoặc màu ngọc bích, đáp ứng các yêu cầu về thẩm mỹ và chức năng của từng dự án. Đặc biệt, cũng có các loại tôn nhựa phẳng được thiết kế với tính năng chống tia UV hoặc cách nhiệt, phục vụ cho những công trình ngoài trời cần bảo vệ và sự thoải mái cho người sử dụng.
Với thiết kế phẳng, tôn nhựa có dễ dàng lắp đặt và bảo trì không?
Với thiết kế phẳng, tôn nhựa trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc lắp đặt và bảo trì. Bề mặt phẳng giúp việc ghép nối các tấm tôn diễn ra nhanh chóng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian thi công so với các loại tôn có sóng. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí nhân công mà còn hạn chế rủi ro kỹ thuật trong quá trình lắp đặt. Hơn nữa, tôn nhựa phẳng có bề mặt mịn và ít kẽ hở, giúp cho việc vệ sinh và bảo trì định kỳ vô cùng dễ dàng. Người sử dụng chỉ cần lau chùi bề mặt hoặc kiểm tra các mối nối mà không gặp nhiều khó khăn. Từ đó, việc duy trì độ bền và tuổi thọ của tôn nhựa trở nên thuận lợi hơn, đáp ứng yêu cầu cao trong xây dựng và kiến trúc hiện đại.
Tại Kon Tum giá của Tôn Nhựa Phẳng dao động trong khoảng nào?
Giá tôn nhựa phẳng tại Kon Tum hiện nay dao động từ 82.500 VND đến 239.300 VND. Mức giá này thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, độ dày, thương hiệu và các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm. Do đó, người tiêu dùng cần lưu ý khi lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Việc tham khảo thông tin từ các đơn vị cung cấp cũng rất quan trọng để đảm bảo mua được tôn nhựa phẳng với giá cả hợp lý và chất lượng tốt. Ngoài ra, thị trường có thể có nhiều chương trình khuyến mãi hoặc giảm giá, vì vậy khách hàng nên theo dõi thường xuyên để có cơ hội mua hàng với mức giá ưu đãi. Tôn nhựa phẳng là lựa chọn phổ biến trong xây dựng và trang trí, nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao.
Đặc điểm “phẳng” của tôn nhựa có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng cách âm và cách nhiệt?
Đặc điểm phẳng của tôn nhựa có ảnh hưởng tích cực đến khả năng cách âm và cách nhiệt của sản phẩm. Với bề mặt phẳng, tôn nhựa hạn chế các khe hở, cho phép ngăn cản sự truyền tải âm thanh hiệu quả hơn so với tôn sóng. Điều này rất quan trọng cho những công trình yêu cầu không gian yên tĩnh như phòng họp và nhà ở, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Về mặt cách nhiệt, tôn nhựa phẳng với cấu trúc vật liệu chuyên biệt giữ cho nhiệt độ ổn định trong không gian. Trong mùa hè nắng nóng, tôn nhựa phẳng có khả năng ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài, giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn. Nhờ đó, người dùng có thể tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống làm mát, nâng cao hiệu quả năng lượng cho công trình.
Tôn Nhựa Phẳng có thể sử dụng cho những công trình nào?
Tôn nhựa phẳng là một giải pháp xây dựng linh hoạt và đa dạng cho nhiều loại công trình khác nhau. Với khả năng tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên, nó thường được sử dụng cho mái lợp của nhà xưởng, kho bãi, nhà kính và các công trình dân dụng, giúp giảm chi phí điện năng đáng kể. Trong không gian văn phòng và trung tâm thương mại, tôn nhựa phẳng được ứng dụng làm vách ngăn, mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng. Hơn nữa, nhà kính trồng cây, vườn ươm và khu nuôi trồng thủy sản cũng ưa chuộng loại tôn này nhờ khả năng truyền sáng và cách nhiệt tốt. Tôn nhựa phẳng còn lý tưởng cho mái che sân vườn, khu vực đỗ xe và trong quảng cáo ngoài trời nhờ tính linh hoạt trong in ấn và độ bền cao, đáp ứng nhiều nhu cầu trong xây dựng và thiết kế.
Triệu Hổ có vận chuyển Tôn Nhựa Phẳng đến Kon Tum không?
Triệu Hổ là một trong những đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt nổi bật với sản phẩm Tôn Nhựa Phẳng. Sản phẩm này không chỉ được ưa chuộng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình mà còn vì tính năng bền đẹp và dễ dàng lắp đặt. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, Triệu Hổ cam kết sẽ vận chuyển Tôn Nhựa Phẳng đến tất cả các tỉnh thành, bao gồm cả Kon Tum. Dù bạn ở khu vực nào, Triệu Hổ luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu giao hàng nhanh chóng và tiện lợi, giúp khách hàng an tâm trong quá trình thi công. Với dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp và tận tâm, Triệu Hổ đã xây dựng được sự tin tưởng trong lòng khách hàng về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ.
Trong bối cảnh xây dựng ngày càng phát triển, việc lựa chọn vật liệu chất lượng là điều hết sức quan trọng. Tôn Nhựa Phẳng Kon Tum chính hãng mà Triệu Hổ cung cấp không chỉ đảm bảo độ bền bỉ mà còn phù hợp với nhu cầu của từng công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp quý Khách hàng đưa ra quyết định đúng đắn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp và kịp thời, giúp công trình của bạn đạt được sự hoàn thiện tốt nhất.