Tấm Polycarbonate tại Thanh Khê, Đà Nẵng | Ưu tiên cho bạn | CK 5% – 10%
Tấm Polycarbonate là một vật liệu đa năng nổi bật với khả năng truyền sáng lên đến 90%. Với thiết kế trong suốt và độ bền cao, tấm này giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho không gian sống và làm việc, đồng thời bảo vệ khỏi tia UV độc hại. Tấm Polycarbonate rất lý tưởng cho các ứng dụng như mái che, nhà kính và nhiều giải pháp sáng tạo khác. Sự linh hoạt và tính năng ưu việt của nó đã làm cho Polycarbonate trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và trang trí nội thất.
Tìm hiểu Tấm Polycarbonate tại Thanh Khê, Đà Nẵng
Tấm Polycarbonate, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là loại vật liệu được sản xuất từ nhựa polycarbonate với những đặc tính vượt trội. Nó nổi bật với độ bền cao, khả năng chống va đập tốt và cách nhiệt hiệu quả, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều ứng dụng. Thông thường, tấm Polycarbonate được sử dụng trong xây dựng để làm mái che, kính chắn gió và các công trình cần độ trong suốt. Đặc biệt, loại tôn này có khả năng chống tia UV, giúp bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động của ánh sáng mặt trời, kéo dài thời gian sử dụng và duy trì chất lượng. Thêm vào đó, tấm Polycarbonate còn có trọng lượng nhẹ và dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí lao động trong quá trình thi công.
Một số tên gọi khác của Tấm Polycarbonate
Tấm Polycarbonate là một loại vật liệu nhựa thông minh nổi bật với nhiều ưu điểm trong việc xây dựng và lợp mái. Ngoài tên gọi chính là tấm Polycarbonate, sản phẩm này còn được gọi với nhiều tên khác như tấm lợp thông minh, tấm nhựa thông minh, và tấm lợp poly. Người sử dụng cũng thường gọi tấm này là tôn nhựa lấy sáng polycarbonate hoặc tấm poly lấy sáng. Thêm vào đó, tấm nhựa polycarbonate, tấm lợp poly và mái che tấm poly cũng là những tên gọi phổ biến khác. Không chỉ mang lại ánh sáng tự nhiên qua tấm lấy sáng polycarbonate, mà sản phẩm này còn được ứng dụng nhiều trong các công trình mái che đẹp mắt và tiện ích. Nhờ vào đặc tính nhẹ và độ bền cao, tấm Polycarbonate đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều kiến trúc hiện đại.
Cấu tạo của Tấm Polycarbonate
Tấm Polycarbonate là sản phẩm được tạo thành từ sự kết hợp của sợi polymer và các nhóm carbonat. Được biết đến với tên gọi polycarbonate sheet (PC solid sheet), tấm này được sản xuất từ nhựa nhiệt dẻo, với cấu trúc polymer liên kết qua các nhóm carbonat (-O-(C=O)-O-). Tôn Poly có thể được thiết kế với nhiều lớp, giúp tối ưu hóa khả năng lấy sáng trong khi vẫn duy trì độ bền và khả năng chống va đập cao. Bề mặt tấm có thể được phủ lớp bảo vệ chống UV, giữ cho màu sắc và độ trong suốt của sản phẩm không bị phai mờ. Chất liệu polycarbonate dễ dàng được chế tác, đúc và uốn nóng, cho phép tạo ra nhiều hình dạng và kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Phân loại Tấm Polycarbonate
Tấm Polycarbonate đặc ruột
Tấm Polycarbonate đặc ruột là một vật liệu xây dựng hiện đại, có cấu trúc đặc rắn mà không chứa khe hở bên trong. Nhờ tính năng vượt trội, tấm này có độ bền cao và khả năng chống va đập tốt, mang lại sự an toàn cho các công trình. Ngoài ra, tấm Polycarbonate còn có hiệu quả cách nhiệt và khả năng truyền ánh sáng tuyệt vời, giúp tiết kiệm năng lượng. Độ dày của tấm rất đa dạng, với các loại như Tấm Lợp Nhựa Thông Minh đặc ruột 3mm, 4mm, 5mm, 8mm và 10mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tấm Polycarbonate rỗng ruột
Tấm Polycarbonate rỗng ruột là một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đặc biệt, được thiết kế với cấu trúc nhiều lớp có các khe hở hoặc ống rỗng bên trong. Cấu trúc này không chỉ giúp giảm trọng lượng của tấm mà còn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tuyệt vời. Tấm Polycarbonate rỗng ruột thường được ứng dụng trong xây dựng, làm mái che, vách ngăn và nhiều lĩnh vực khác. Hiện nay, sản phẩm này có nhiều phân loại khác nhau, nổi bật là Tấm Lợp Nhựa Thông Minh rỗng ruột 5 mm và 10 mm, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng.
Tấm Polycarbonate dạng sóng
Tấm Polycarbonate dạng sóng là vật liệu nhựa nhiệt dẻo nổi bật với thiết kế bề mặt dạng sóng, mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chịu lực vượt trội. Cấu trúc sóng giúp tấm có độ bền tốt hơn so với các loại vật liệu khác, đồng thời làm giảm trọng lượng. Trên thị trường hiện nay, các sản phẩm phổ biến bao gồm Tấm Lợp Nhựa Thông Minh 6 sóng 0.8mm, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh 9 sóng vuông dày 1mm, và Tấm Lợp Nhựa Thông Minh sóng tròn dày 1mm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng.
Khám phá thông số kỹ thuật Tấm Polycarbonate
Tấm Polycarbonate là vật liệu đáng chú ý trong xây dựng, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Nó nổi bật với khả năng truyền ánh sáng tự nhiên và cách nhiệt hiệu quả. Các thông số kỹ thuật quan trọng sẽ giúp hiểu rõ hơn về đặc điểm và ứng dụng của nó.
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
Màu sắc | Tấm poly đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). Tấm poly rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm poly tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
Chống cháy | B1 |
Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90% – Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 30m | |||
Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT | ||||
Chiều dài | Lên đến 58m | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY SÓNG | |||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
Khối lượng riêng (Density) | ISO 1183:2012 | g/cm3 | 1.18 |
Độ bền kéo (Tensile strength) |
ISO 527-3:1995
|
MPa | 61.2 |
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at break) | % | 12.7 | |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa có nhiều bọt nhỏ | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 86.3 |
TÔN LẤY SÁNG POLY SÓNG | ||||
Chiều dài | 2m, 3m, 6m, 12m… | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền kéo | 61.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 86.3% | |||
Độ dãn dài khi đứt | 12.7% | |||
Đóng gói | Dạng tấm, chồng theo sóng 6 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng |
Ưu điểm vượt trội của Tấm Polycarbonate
Khả năng lấy sáng và chống tia UV
Tấm Polycarbonate trong suốt là giải pháp lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng nhờ khả năng lấy sáng vượt trội, cho phép ánh sáng tự nhiên chiếu vào đến 90%. Điều này không chỉ tạo ra không gian sáng sủa mà còn đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người nhờ lớp phủ chống tia UV hiệu quả. Lớp phủ này bảo vệ các vật dụng bên dưới khỏi tác động của tia UV, đồng thời che chắn khỏi ánh nắng, gió, mưa và bão, mang lại sự bền vững và an toàn cho mọi công trình.
Cách âm, không dẫn điện, chống cháy lan
Tấm Polycarbonate là giải pháp tối ưu cho các công trình cần cách âm, chống cháy và không dẫn điện. Với cấu trúc polymer dày, tấm này hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn và tạp âm, tạo không gian yên tĩnh cho người sử dụng. Đặc biệt, nhờ vào nguyên liệu không dẫn điện, tấm Polycarbonate đảm bảo an toàn điện cho các ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Bên cạnh đó, khả năng chống cháy lan của nó giúp bảo vệ công trình trong nhiều giờ, làm tăng độ bền và an toàn cho các công trình xây dựng hiện đại.
Chịu va đập mạnh, độ bền cao
Tấm Polycarbonate được biết đến với khả năng chịu va đập mạnh mẽ, gấp 200 lần so với kính thông thường, 20 lần so với kính cường lực và 8 lần so với tấm mica. Điều này làm cho chúng trở thành một lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu độ bền cao. Ngoài ra, tấm Polycarbonate còn có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -40 độ C đến 120 độ C. Nhờ những đặc tính vượt trội này, tấm Polycarbonate thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt và ứng dụng công nghiệp đa dạng.
Tỷ trọng nhẹ, dễ thi công và tạo hình
Tấm Polycarbonate đang trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng nhờ vào tỷ trọng nhẹ và khả năng thi công dễ dàng. Với trọng lượng nhẹ, việc vận chuyển và lắp đặt tấm Polycarbonate trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết. Hơn nữa, tính dẻo dai của nhựa polyme cho phép tạo hình uốn cong, giúp mở ra nhiều khả năng sáng tạo trong thiết kế. Không chỉ đảm bảo hiệu quả sử dụng, tấm polycarbonate còn mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình, là sự kết hợp hoàn hảo giữa chức năng và nghệ thuật trong kiến trúc hiện đại.
Ứng dụng đa dạng của Tấm Polycarbonate tại Thanh Khê, Đà Nẵng
Mái lấy sáng, mái che
Tấm Polycarbonate là giải pháp lý tưởng cho mái lấy sáng, cung cấp ánh sáng tự nhiên đồng thời bảo vệ khỏi tia cực tím. Ứng dụng phổ biến bao gồm mái hiên, mái nhà kính và giếng trời, giúp tối ưu hóa ánh sáng và tạo không gian sống thoải mái.
Bảng quảng cáo
Tấm Polycarbonate là lựa chọn lý tưởng cho bảng quảng cáo ngoài trời nhờ độ bền và khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt. Với tuổi thọ cao, sản phẩm giữ được hình thức như mới trong nhiều năm, giúp quảng bá thương hiệu hiệu quả và lâu dài.
Mái che bể bơi
Tấm Polycarbonate là lựa chọn hoàn hảo cho mái che bể bơi, vừa tạo không gian tắm nắng lý tưởng, vừa bảo vệ người sử dụng khỏi tia UV có hại. Nhờ đó, người bơi có thể tận hưởng sự thoải mái và an toàn tối đa, nâng cao trải nghiệm bơi lội hiệu quả.
Tường cách âm
Tấm Polycarbonate là giải pháp lý tưởng cho các bức tường cách âm và vách ngăn, nhờ khả năng chịu va đập và cách âm vượt trội. Ứng dụng trong các tòa nhà cao cấp và công trình giao thông giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh cho sinh hoạt và làm việc.
Nhà kính
Tấm Polycarbonate có tính chất quang học vượt trội, cho phép ánh sáng xuyên qua mà vẫn lọc tia cực tím. Điều này làm cho vật liệu này lý tưởng cho nhà kính, hỗ trợ quá trình quang hợp, từ đó nâng cao năng suất cây trồng trong nông nghiệp.
Báo giá Tấm Polycarbonate tối ưu nhất (01/2025)
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp hiệu quả, tiết kiệm chi phí cho việc lấy sáng, tấm Polycarbonate của Triệu Hổ chính là lựa chọn lý tưởng. Với báo giá cạnh tranh, sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu chi phí mà còn mang lại chất lượng vượt trội cho công trình của bạn. Tấm Polycarbonate có nhiều kiểu dáng và kích thước đa dạng, phù hợp cho cả không gian sống và các công trình công nghiệp lớn. Đến với Triệu Hổ, bạn sẽ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng và linh hoạt.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Polycarbonate của Triệu Hổ tại Thanh Khê, Đà Nẵng
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu, Triệu Hổ tự hào mang đến những sản phẩm Tấm Polycarbonate chất lượng cao, đã được ứng dụng rộng rãi trong thực tế. Những hình ảnh thực tế từ các công trình cho thấy sự đa dạng và tính ứng dụng của Tấm Polycarbonate, từ mái che đến vách ngăn. Chúng tôi cam kết cung cấp mức giá cạnh tranh khó tìm thấy ở các nhà phân phối khác, đồng thời xây dựng niềm tin với khách hàng thông qua những sản phẩm vượt trội và dịch vụ tận tâm. Hãy lựa chọn Triệu Hổ cho dự án của bạn!
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Polycarbonate
Câu hỏi: Tấm Polycarbonate có khả năng lấy sáng cao như thế nào?
Tấm Polycarbonate nổi bật với khả năng lấy sáng lên tới 90%, mang lại ánh sáng tự nhiên tối ưu cho không gian bên dưới. Với cấu trúc trong suốt, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tạo ra môi trường sống thoáng đãng và dễ chịu. Đặc biệt, lớp phủ chống tia UV giúp bảo vệ sức khỏe người sử dụng, ngăn chặn tác hại từ tia cực tím. Nhờ những ưu điểm này, tấm Polycarbonate trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình kiến trúc, từ nhà ở đến các khu thương mại.
Câu hỏi: Tấm Polycarbonate có bền vững trước tác động của thời tiết không?
Tấm Polycarbonate nổi bật với độ bền cao, có khả năng chịu đựng các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa, gió và bão. Chúng có khả năng hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ rộng từ -40 độ C đến 120 độ C mà không xảy ra hiện tượng biến dạng hay hư hại. Đặc tính này khiến Tấm Polycarbonate trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng ngoài trời như mái che, cửa sổ hay vách ngăn. Với độ bền vượt trội, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm chi phí bảo trì mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Câu hỏi: Tấm Polycarbonate có khả năng chống tia UV không?
Tấm Polycarbonate là một vật liệu tiên tiến được thiết kế với lớp phủ đặc biệt chống tia UV, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. Với khả năng ngăn chặn tới 99% tia cực tím, lớp phủ này không chỉ bảo vệ các vật dụng bên dưới khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời mà còn đảm bảo an toàn cho sức khỏe con người. Việc sử dụng tấm Polycarbonate giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm, giữ nguyên vẻ đẹp và chất lượng theo thời gian. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần ánh sáng tự nhiên nhưng vẫn bảo đảm sự an toàn.
Câu hỏi: Tấm Polycarbonate và tấm composite có sự khác biệt gì về khả năng lấy sáng?
Tấm Polycarbonate và tấm composite là hai loại vật liệu được sử dụng phổ biến, nhưng có những sự khác biệt rõ rệt. Tấm Polycarbonate thường có khả năng truyền sáng cao hơn với hiệu suất lên tới 90%, trong khi tấm composite chỉ đạt khoảng 70%, tùy thuộc vào độ dày và loại vật liệu. Điều này khiến tấm Polycarbonate trở thành lựa chọn ưu việt hơn cho các ứng dụng cần ánh sáng tự nhiên, như mái che và nhà kính. Nhờ vào đặc tính này, tấm Polycarbonate không chỉ tối ưu hóa ánh sáng mà còn góp phần tạo ra không gian sống thoải mái, gần gũi với thiên nhiên.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Polycarbonate về Thanh Khê, Đà Nẵng không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm Polycarbonate đến Thanh Khê, Đà Nẵng và nhiều địa điểm khác trên cả nước. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ chất lượng cao, đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn và nhanh chóng. Nếu bạn cần thông tin chi tiết về dịch vụ vận chuyển đến tỉnh thành cụ thể của mình hoặc muốn nhận báo giá, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Đội ngũ nhân viên tận tình sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn để đáp ứng mọi nhu cầu về vận chuyển.
Tấm Polycarbonate Thanh Khê, Đà Nẵng là sản phẩm được cung cấp chính hãng, mang lại nhiều lợi ích cho các công trình xây dựng. Với độ bền cao, khả năng chống tia UV và tính năng cách nhiệt tốt, loại vật liệu này giúp tạo ra không gian sáng tạo và bảo vệ môi trường sống. Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chi tiết và tư vấn tận tâm, giúp quý khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp.